Characters remaining: 500/500
Translation

giéo giắt

Academic
Friendly

Từ "giéo giắt" trong tiếng Việt một từ mô tả âm thanh, thường dùng để chỉ những tiếng kêu, âm thanh nhẹ nhàng, trong trẻo, vui tươi, tạo cảm giác thanh thoát, dễ chịu. Từ này thường được sử dụng để miêu tả âm thanh của nhạc cụ, tiếng chim hót, hoặc những âm thanh tự nhiên khác.

Định nghĩa:

"Giéo giắt" một tính từ, có nghĩaphát ra âm thanh trong trẻo, véo von, thường mang lại cảm giác vui vẻ, êm dịu.

dụ sử dụng:
  1. Âm nhạc: "Khúc đàn giéo giắt của nghệ sĩ khiến mọi người đều lắng nghe say mê."
  2. Thiên nhiên: "Tiếng chim hót giéo giắt vào mỗi buổi sáng làm cho không gian trở nên sống động hơn."
  3. Trẻ em: "Tiếng cười giéo giắt của trẻ nhỏ khiến cho bầu không khí thêm vui vẻ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Giéo giắt" có thể được sử dụng trong các bài thơ, bài hát để tạo nên hình ảnh âm thanh sinh động, dụ: "Tiếng suối giéo giắt chảy qua những tảng đá."
Phân biệt các biến thể:
  • Giéo: Chỉ âm thanh nhẹ nhàng, trong trẻo.
  • Giắt: Có thể hiểu âm thanh liên tục, không ngắt quãng.
Các từ gần giống:
  • Véo von: Cũng chỉ âm thanh nhẹ nhàng, trong trẻo, thường dùng để miêu tả tiếng chim hót hoặc nhạc cụ.
  • Lảnh lót: Dùng để chỉ âm thanh trong trẻo, vang vọng, nhưng phần mạnh mẽ hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Hát véo von: Miêu tả âm thanh của tiếng hát trong trẻo, vui tươi.
  • Ngân nga: Cũng chỉ âm thanh nhẹ nhàng, thường dùng để chỉ tiếng hát hoặc tiếng nhạc.
Từ liên quan:
  • Âm thanh: khái niệm chung để chỉ mọi loại âm thanh, bao gồm cả âm thanh giéo giắt.
  • Giai điệu: Chỉ dòng nhạc hoặc âm thanh tổ chức, trong đó có thể âm thanh giéo giắt.
  1. t. Nói những tiếng véo von thánh thót do sự hòa hợp các âm thanh gây nên: Khúc đàn giéo giắt.

Comments and discussion on the word "giéo giắt"